Trường THPT Thạnh Lộc

Tổ Thể dục

Thể dục khối 10 tuần 7 (tiết 13-14)

Thể dục khối 10 tuần 7 (tiết 13-14)

Thể dục
KT Bài TDNĐ. KT Chạy Ngắn.

MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT – TUẦN 7 (TIẾT 13-14)

 

(TIẾT 13)

THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU

(Kiểm tra 16 động tác)

 

Động tác 1: Giậm chân tại chỗ (2x 8 nhịp)(SGK trang 32)

 

Động tác 2: Tay, chân kết hợp với di chuyển (2x 8 nhịp) (SGK trang 33)

 

 

 

Động tác 3: Tay, ngực di chuyển sang ngang (2x 8 nhịp) (SGK trang 34)

 

Động tác 4: Di chuyển tiến, lùi (2x 8 nhịp)(SGK trang 35)

 

Động tác 5: Động tác phối hợp (2x 8 nhịp) (SGK trang 35)

 

Động tác 6: Bật nhảy (2x 8 nhịp) (SGK trang 36)

 

 

 

 

Động tác 7: Giậm chân tại chỗ, vỗ tay (2x 8 nhịp)(SGK trang 37)

 

Động tác 8: Hóp mỡ ngực (4x 8 nhịp) (SGK trang 37)

 

Động tác 9: Lưng – bụng (4x 8 nhịp) (SGK trang 38)

 

 

 

 

 

 

Động tác 10: Bật nhảy (4x 8 nhịp)(SGK trang 39)

 

Động tác 11: Di chuyển chếch trái, phải (4x 8 nhịp) (SGK trang 40)

 

Động tác 12: Nhảy chân tại chỗ (2x 8 nhịp)(SGK trang 41)

 

Động tác 13: Chạy tại chỗ (2x 8 nhịp) (SGK trang 41)

 

 

 

Động tác 14: Kiểng từng gót chân tại chỗ (2x 8 nhịp) (SGK trang 42)

Động tác 15: Di chuyển ngang, chân bước chéo sau (2x 8 nhịp)(SGK trang 42)

Động tác 16: Động tác kết thúc (2x 8 nhịp) (SGK trang 43)

* Kiểm tra 16 động tác:
1/ Giậm chân tại chỗ (2x 8 nhịp)
2/ Tay, chân kết hợp với di chuyển (2x 8 nhịp)
3/ Tay, ngực di chuyển sang ngang (2x 8 nhịp)
4/ Di chuyển tiến, lùi (2x 8 nhịp)
5/ Động tác phối hợp (2x 8 nhịp)
6/ Bật nhảy (2x 8 nhịp)

7/ Giậm chân tại chỗ, vỗ tay (2x 8 nhịp)

8/ Hóp mỡ ngực (4x 8 nhịp)

9/ Lưng – bụng (4x 8 nhịp)

10/ Bật nhảy (4x 8 nhịp)

11/ Di chuyển chếch trái, phải (4x 8 nhịp)

12/ Nhảy tại chỗ (2x 8 nhịp)

13/ Chạy tại chỗ (2x 8 nhịp)

14/ Kiểng từng gót chân tại chỗ (2x 8 nhịp)

15/ Di chuyển ngang, chân bước chéo sau (2x 8 nhịp)

16/  Động tác kết thúc (2x 8 nhịp)

 

KIỂM TRA CHẠY NGẮN (TIẾT 14)

(10 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM)

 

Câu 1/ Có mấy cách bố trí bàn đạp trong chạy ngắn?

A. 1                      B. 2                      C. 3                      D. 4

 

Câu 2/ Khoảng cách giữa 2 bàn đạp theo chiều ngang là khoảng:

A. 01 - 05cm.       B. 05 - 10cm.       C. 10 - 15cm.       D. 15 - 20cm.      

 

Câu 3/ Kỹ thuật chạy ngắn có mấy giai đoạn?

A. 1                      B. 2                      C. 3                      D. 4

 

Câu 4/ Giai đoạn Xuất phát có mấy hiệu lệnh?

A. 1                      B. 2                      C. 3                      D. 4

 

Câu 5/ Xuất phát trước hiệu lệnh có được thi lại không?

A. Có                             B. Không

 

Câu 6/ Cách đặt tay trong Xuất phát thấp:

A. Trước vạch Xuất phát                  

B. Sau vạch Xuất phát            

C. Đè lên vạch Xuất phát        

 

Câu 7/  Vị trí của bàn đạp khi xuất phát chạy 100m:

A. Đường thẳng              B. Đường vòng

 

Câu 8/ Trong thi chạy 100m VĐV có được chạy sang đường chạy của VĐV khác không?

A. Được                B. Không

 

Câu 9/ Trong thi chạy 100m sau lệnh “Sẵn sàng!” mắt VĐV nhìn về trước, cách vạch xuất phát từ:

A. 10 - 20cm.       B. 20 - 30cm.       C. 30 - 40cm.       D. 40 - 50cm.      

 

Câu 10/ Trong thi chạy 100m sau lệnh “Sẵn sàng!” hai vai nhô về trước, cách vạch xuất phát từ:

A. 01 - 05cm.       B. 05 - 10cm.       C. 10 - 15cm.       D. 15 - 20cm.