Trường THPT Thạnh Lộc

Tuyển sinh ĐH-CĐ

Gần 200 đại học công bố điểm chuẩn năm 2018

Administrator
Đầu vào trường quân đội, công an, y khoa giảm 2-8 điểm so với năm ngoái, cao nhất là 27,75; đại học vùng nhiều ngành chỉ lấy 13.
STT Tên các đại học, học viện Điểm chuẩn (thấp nhất - cao nhất)
1 Đại học Ngoại thương (3 cơ sở) Điểm thi THPT: 22,65-24,25
2 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Điểm học bạ: 18-20
3 Đại học Tài nguyên Môi trường TP HCM Điểm học bạ: 18-24
Điểm thi THPT: 15-16
4 Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM Điểm thi THPT: 15-18,75
Điểm học bạ: 20-24,75
5 Đại học Y tế công cộng Điểm học bạ: 17-22
6 Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh (Nghệ An) Điểm thi THPT: 13,5-17
Điểm học bạ: 18-20
7 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Điểm học bạ: 18-22
8 Đại học Nha Trang Điểm thi THPT: 14-18
9 Đại học Luật TP HCM Điểm theo đề án riêng: 19-24,5
10 Đại học Công nghiệp Việt Hung Điểm thi THPT: 14
Điểm học bạ: 18
11 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM Điểm thi THPT: 14-21,2
12 Đại học Bách khoa Hà Nội Điểm thi THPT: 18-25,35
13 Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM Điểm thi THPT: 16-20
14 Học viện Chính sách và Phát triển Điểm thi THPT: 17-18
15  Đại học Bách khoa TP HCM Điểm thi THPT: 17-25,25
16 Đại học Kinh tế quốc dân Điểm thi THPT: 20,75-30,75
(Ngoại ngữ hệ số 2)
17 Đại học Ngân hàng TP HCM Điểm thi THPT: 18-20,6
18 Học viện Kỹ thuật quân sự Điểm thi THPT: 21,35-25,1
19 Học viện Quân y Điểm thi THPT: 20,05-26,35
20 Học viện Hậu cần Điểm thi THPT: 19,65-21,9
21 Học viện Phòng không - Không quân Điểm thi THPT: 19,25-21,7
22 Trường Sĩ quan chính trị Điểm thi THPT: 18,35-25,75
23 Trường Sĩ quan lục quân 1 Điểm thi THPT: 20,65
24 Trường Sĩ quan lục quân 2 Điểm thi THPT: 18,7-21,5
25 Trường Sĩ quan pháo binh Điểm thi THPT: 19,5-20,85
26 Trường Sĩ quan công binh Điểm thi THPT: 19,65-21,2
27 Trường Sĩ quan không quân Điểm thi THPT: 17,3
28 Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp Điểm thi THPT: 19,35-19,65
29 Trường Sĩ quan đặc công Điểm thi THPT: 19,45-21,05
30 Trường Sĩ quan phòng hóa Điểm thi THPT: 19,05-20,6
31 Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự Điểm thi THPT: 19,95-20,25
32 Học viện Biên phòng Điểm thi THPT: 16,85-27,75
33 Trường Sĩ quan thông tin Điểm thi THPT: 18,3-20,25
34 Học viện Khoa học quân sự Điểm thi THPT: 17,54-26,14
35 Học viện Hải quân Điểm thi THPT: 19,8-20,45
36 Học viện Ngân hàng Điểm thi THPT: 17,75-23,75
37 Đại học Công nghiệp TP HCM Điểm thi THPT: 15-21
38 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
(Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 16-27,25
39 Đại học Y Hà Nội Điểm thi THPT: 18,1-24,75
40 Đại học Kinh tế TP HCM Điểm thi THPT: 17,5-22,8
41 Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn TP HCM Điểm thi THPT: 16-24,9
42 Đại học Nông Lâm TP HCM Điểm thi THPT: 16-20
43 Đại học Công nghệ
(Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 18-23,75
44 Đại học Mở TP HCM Điểm thi THPT: 15-20,65
45 Đại học Công nghệ thông tin
(Đại học Quốc gia TP HCM)
Điểm thi THPT: 18,4-23,2
46 Đại học Quốc tế
(Đại học Quốc gia TP HCM)
Điểm thi THPT: 16-22
47 Đại học Ngoại ngữ
(Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 27,6-33
(Ngoại ngữ hệ số 2)
48 Đại học Văn hóa Điểm thi THPT: 15,5-24,75
49 Đại học Y dược Hải Phòng Điểm thi THPT: 18,5-22
50 Đại học Y dược Thái Nguyên Điểm thi THPT: 16,75-22,25
51 Đại học Sư phạm Hà Nội Điểm thi THPT: 16-24,8
52 Đại học Công nghệ TP HCM Điểm thi THPT: 16-20
53 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên Điểm thi THPT: 13,5-14
54 Học viện An ninh nhân dân Điểm thi THPT: 24,15-26,1
55 Học viện Cảnh sát nhân dân Điểm thi THPT: 24,2-27,15
56 Đại học Bách Khoa (Đại học Đà Nẵng) Điểm thi THPT: 15-23
57 Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) Điểm thi THPT: 17,5-21,25
58 Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) Điểm thi THPT: 15-22,25
59 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) Điểm thi THPT: 17,46-21,95
60 Đại học Sư phạm Kỹ thuật 
(Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 14-17,5
61 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum Điểm thi THPT: 14-20
62 Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh
(Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 15,35-16
63 Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng) Điểm thi THPT: 18,15-22,15
64 Khoa CNTT và Truyền thông
(Đại học Đà Nẵng)
Điểm thi THPT: 15,5-17
65 Đại học Phòng cháy chữa cháy Điểm thi THPT: 22,95-24,4
66 Đại học Cảnh sát nhân dân Điểm thi THPT: 23,85-24,4
67 Học viện Hàng không Điểm thi THPT: 18-21,85
68 Đại học Tài chính - Marketing Điểm thi THPT: 16-21,4
69 Đại học Sài Gòn Điểm thi THPT: 15-22
70 Đại học Văn hóa TP HCM Điểm thi THPT: 14-21,25
Điểm học bạ: 16-24
71 Đại học Tôn Đức Thắng Điểm thi THPT: 17-22
72 Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM Điểm thi THPT: 16-21,8
73 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) Điểm học bạ: 16-17
Điểm thi THPT: 16-17
74 Đại học Nông lâm (Đại học Huế) Điểm học bạ: 18-20,15
Điểm thi THPT: 13-15
75 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Điểm học bạ: 18
Điểm thi THPT: 13-17
76 Đại học Luật (Đại học Huế) Điểm thi THPT: 16-17,75
77 Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) Điểm thi THPT: 17-21,5
78 Khoa Du lịch (Đại học Huế) Điểm thi THPT: 14,5-17,5
79 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) Điểm thi THPT: 15-21
80 Đại học Kinh tế (Đại học Huế)  Điểm thi THPT: 13-16,5
81 Đại học Sư phạm (Đại học Huế) Điểm thi THPT: 17-22
82 Đại học Khoa học (Đại học Huế) Điểm thi THPT: 13-13,75
83 Đại học Y dược (Đại học Huế) Điểm thi THPT: 16,15-23,25
84 Đại học Cần Thơ Điểm thi THPT: 14-22,25
85 Đại học Giao thông Vận tải Điểm thi THPT: 14-19,65
86 Đại học Việt Đức Điểm thi THPT: 20,05-20,2
87 Đại học Thủ Dầu Một Điểm thi THPT: 14-19,5
88 Đại học An Giang Điểm thi THPT: 14-20,25
89 Đại học Thăng Long Điểm thi THPT: 15-19,6
90 Đại học Hoa Sen Điểm thi THPT: 14-20
91 Đại học Dược Hà Nội Điểm thi THPT: 23,05
92 Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) Điểm thi THPT: 21,5-22,75
93 Đại học Y dược Cần Thơ Điểm thi THPT: 14-19,8
94 Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) Điểm thi THPT: 21,7-27,05
95 Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) Điểm thi THPT: 16-18
96 Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) Điểm thi THPT: 15-18,5
97 Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) Điểm thi THPT: 19-20,75
98 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Điểm thi THPT: 18-27
99 Đại học Khoa học tự nhiên
(Đại học Quốc gia TP HCM)
Điểm thi THPT: 16-22,75
100 Học viện Báo chí và Tuyên truyền Điểm thi THPT: 16-30,75
Nhiều môn nhân hệ số 2
101 Đại học Công đoàn Điểm thi THPT: 15-20,5
102 Đại học Công nghiệp Hà Nội Điểm thi THPT: 16-20,45
103 Đại học Hùng Vương Điểm thi THPT: 14-17
104 Viện Đại học Mở Hà Nội Điểm thi THPT: 14,5-20,35
Ngành nhân hệ số 2: 20-27,08
105 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Điểm thi THPT: 14-21
106 Đại học Y dược TP HCM Điểm thi THPT: 18-24,95
107 Học viện Tài chính Điểm thi THPT: 19,75-21,55
Ngôn ngữ Anh hệ số 2: 27,72
108 Đại học Nguyễn Tất Thành Điểm thi THPT: 15-20
109 Học viện Ngoại giao Điểm thi THPT: 21,95-23,4
Ngôn ngữ Anh hệ số 2: 30,5
110 Đại học Mỏ - Địa chất Điểm thi THPT: 14-16
111 Đại học Kinh tế - Luật Điểm thi THPT: 18-23,6
112 Đại học Tài chính - Kế toán Điểm thi THPT: 13-14
113 Đại học Kiến trúc TP HCM Điểm thi THPT: 15-22
114 Đại học Sân khấu - Điện ảnh TP HCM Điểm thi THPT: 24-26
115 Đại học Luật Hà Nội Điểm thi THPT: 18-26,5
116 Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội Điểm thi THPT: 13-15
117 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Điểm thi THPT: 15-16
118 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Điểm thi THPT: 16,5-22
119 Đại học Hà Nội Điểm thi THPT: 23,7-31,37
(Ngoại ngữ hệ số 2)
120 Đại học Tây Nguyên Điểm thi THPT: 13-20,2
121 Đại học Xây dựng Điểm thi THPT: 15-19
122 Đại học Y dược Thái Bình Điểm thi THPT: 15,75-22,7
123 Học viện Y học cổ truyền Việt Nam Điểm thi THPT: 19,5-21,85
124 Đại học Sư phạm TP HCM Điểm thi THPT: 16-22,55
125 Đại học Kiến trúc Hà Nội Điểm thi THPT: 14-24,52
Vẽ nhân hệ số 2
126 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh Điểm thi THPT: 18,5-22
127 Đại học Điện lực Điểm thi THPT: 14-16
128 Đại học Quảng Nam Điểm thi THPT: 13-17
Điểm học bạ: 16
129 Đại học Phú Yên Điểm thi THPT: 15-17
130 Đại học Hàng hải Việt Nam Điểm thi THPT: 14-20
Vẽ, tiếng Anh hệ số 2: 20-25,5
131 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Điểm thi THPT: 15-17,5
132 Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ Điểm thi THPT: 13-16
133 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Điểm thi THPT: 14,5-18
134 Đại học Đồng Tháp Điểm thi THPT: 14-19,65
Điểm học bạ: 16-19,5
135 Đại học Trà Vinh Điểm thi THPT: 14-20,5
136 Đại học Bạc Liêu Điểm thi THPT: 14
Điểm học bạ: 15
137 Đại học Tiền Giang Điểm thi THPT: 13-14
138 Đại học Thủ đô Điểm thi THPT: 19,83-37,58
Nhiều môn nhân hệ số 2
139 Học viện Cán bộ TP HCM Điểm thi THPT: 19,62-21,3
140 Đại học Vinh (Nghệ An) Điểm thi THPT: 13,5-25
Có môn nhân hệ số 2.
Điểm học bạ: 18
141 Đại học Đồng Nai Điểm thi THPT: 15-22,25
142 Đại học Bình Dương Điểm thi THPT: 13,5-17
143 Đại học Quy Nhơn Điểm thi THPT: 14-23,25
Điểm học bạ: 18-27,5
144 Đại học Văn Lang (TP HCM) Điểm thi THPT: 14-18
145 Đại học Hồng Bàng (TP HCM) Điểm thi THPT: 14-18,5
146 Đại học Văn Hiến (TP HCM) Điểm thi THPT: 14-17
147 Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM Điểm thi THPT: 18,25-28,75
Có môn nhân hệ số 2
148 Đại học Tây Bắc (Sơn La) Điểm thi THPT: 13-22
Điểm học bạ: 18
149 Đại học Tân Trào (Tuyên Quang) Điểm thi THPT: 15-17
Điểm học bạ: 15-18
150 Đại học Thủy lợi Điểm thi THPT: 14-19
151 Đại học Mỹ thuật công nghiệp Điểm thi THPT: 16,5-19
152 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Điểm thi THPT: 13-18
Điểm học bạ: 18-20

153 Đại học Hà Tĩnh Điểm thi THPT: 13,5-17
Điểm học bạ: 18
154 Đại học Quảng Bình Điểm thi THPT: 14-17
Điểm học bạ: 15-18
155 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp Điểm thi THPT: 14-18,5
156 Đại học Thương mại Điểm thi THPT: 19,5-21,55
157 Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên Điểm thi THPT: 14-15
Điểm học bạ: 18
158 Học viện Tòa án Điểm thi THPT: 16,85-26
159 Đại học Kiểm sát Hà Nội Điểm thi THPT: 16,5-26,75
160 Đại học Đại Nam Điểm thi THPT: 14,5-16
161 Đại học dân lập Phương Đông Điểm thi THPT: 14-19
(Vẽ nhân hệ số 2)
Điểm học bạ: 18-20
162 Học viện Phụ nữ Việt Nam Điểm thi THPT: 15-20
163 Học viện Quản lý giáo dục Điểm thi THPT: 16-17
164 Đại học Lao động - Xã hội Điểm thi THPT: 14-16,25
165 Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) Điểm thi THPT: 17-18,5
166 Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) Điểm thi THPT: 13-19
167 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh
doanh (Đại học Thái Nguyên)
Điểm thi THPT: 13
Điểm học bạ: 16-17
168 Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) Điểm thi THPT: 13
Điểm học bạ: 15,7
169 Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) Điểm thi THPT: 13,5-16
Điểm học bạ: 18-19
170 Đại học Công nghệ thông tin và
Truyền thông (Đại học Thái Nguyên)
Điểm thi THPT: 13-14
Điểm học bạ: 18
171 Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) Điểm thi THPT: 13-14
Điểm học bạ: 18
172 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên
tại Lào Cai
Điểm thi THPT: 13,5
Điểm học bạ: 18
173 Đại học Hải Phòng Điểm thi THPT: 14-22
Điểm học bạ: 18-22
174 Đại học Hồng Đức Điểm thi THPT: 13-24
Điểm học bạ: 15
175 Đại học Nội vụ Điểm thi THPT: 14-26
Điểm học bạ: 18-26
176 Đại học Xây dựng Miền Tây Điểm thi THPT: 14
177 Đại học Kinh tế công nghiệp Long An Điểm thi THPT: 13-15
178 Đại học Thành Tây Điểm thi THPT: 13-14
179 Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội Điểm thi THPT: 14-16,5
180 Đại học An ninh nhân dân Điểm thi THPT: 22,95-24,55
181 Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) Điểm thi THPT: 14-17
182 Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương) Điểm thi THPT: 14,5
183 Đại học Gia Định (TP HCM) Điểm thi THPT: 14
Điểm học bạ: 15
184 Đại học Công nghệ Sài Gòn (TP HCM) Điểm thi THPT: 13,5-16,5
185 Đại học Hùng Vương TP HCM Điểm thi THPT: 14
186 Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) Điểm thi THPT: 14-17
187 Đại học Đông Á (Đà Nẵng) Điểm thi THPT: 13-17
Điểm trung bình lớp 12: 6-8
188 Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) Điểm thi THPT: 13-19
Điểm học bạ: 18
189 Đại học Khoa học tự nhiên
(Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm thi THPT: 15-20,55
190 Đại học Phan Thiết (Bình Thuận) Điểm thi THPT: 14
191 Đại học Quang Trung (Bình Định) Điểm thi THPT: 13
Điểm học bạ: 16
192 Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) Điểm thi THPT: 16-18,5
193 Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng Điểm thi THPT: 16-22,65
194 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương Điểm thi THPT: 17-21,9
195 Đại học Điều dưỡng Nam Định Điểm thi THPT: 15-17,25
196 Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) Điểm thi THPT: 16-20,75
Điểm học bạ: 16,75-23,75

(Nguồn: https://vnexpress.net/tin-tuc/giao-duc/tuyen-sinh/gan-150-dai-hoc-cong-bo-diem-chuan-nam-2018-3787807.html)